So sánh giá vàng chiều 10/04/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
|
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
|
1 |
Quốc tế |
1336.14 |
1336.72 |
0.5 (USD/oz) |
||
|
36.75 |
||||||
|
2 |
SJC |
3675 |
3681 |
6 |
6 |
|
|
3 |
BTMC |
3679 |
3724 (lớn nhất) |
45 |
49 (cao nhất) |
|
|
4 |
AAA |
3670 |
3685 |
15 |
10 |
|
|
5 |
Thần tài SBJ |
3672 |
3682 |
10 |
7 |
|
|
6 |
Eximbank |
3672 |
3679 (nhỏ nhất) |
7 |
4 (thấp nhất) |
|
|
7 |
Phú Quý |
3675 |
3683 |
8 |
8 |
|
|
8 |
PNJ |
3672 |
3680 |
8 |
5 |
|
|
9 |
SJC Sài Gòn |
3670 |
3688 |
18 |
13 |
|
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (10/4/2018), giá vàng các thương hiệu chiều nay (10/4/2018) có xu hướng tăng. Giá vàng Rồng Thăng Long tăng 30.000 đồng/lượng và SJC tăng 40.000 đồng/lượng. Giá vàng AAA và các thương hiệu còn lại giảm 20.000 -40.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 10/4/2018
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
|
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
|
36,79 (+0,03) |
37,24 (+0,03) |
450 |
* Mức giá tăng của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay (10/4/2018).
b. Giá vàng thế giới
|
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
|
USD/oz |
1336.14 (giảm) |
1336.72 (giảm) |
|
|
Triệu đồng/lượng* |
36.74 (+0,05) |
36.75 (+0,05) |
0,54 |
















